Trái cây và hoa quả không chỉ là nguồn cung cấp vitamin phong phú mà còn rất tốt cho sức khỏe. Bạn đã biết tên tiếng Hàn của loại trái cây mình ưa thích chưa? Hôm nay, JPSC Đà Nẵng sẽ chia sẻ với bạn hơn 100 từ vựng trái cây tiếng Hàn liên quan đến các loại trái cây phổ biến.

Các loại nước trái cây thường thấy trong tiếng Trung

Nước ép trái cây :  果汁   /guǒzhī/

Nước ép táo :  苹果汁   /píng guǒzhī/

Nước ép cà chua :  番茄汁   /fānqié zhī/

Nước ép dâu tây :  草莓汁   /cǎoméi zhī/

Nước ép nam việt quất :  蔓越莓汁   /mànyuèméi zhī/

Nước ép việt quất :  蓝莓汁   /lánméi zhī/

Nước ép nho :  葡萄汁   /pútính zhī/

Nước ép dứa :  菠萝汁   /bōluó zhī/

Nước ép vải thiều :  荔枝汁   /lìzhī zhī/

Nước ép xoài :  芒果汁   /mángguǒ zhī/

Nước ép đu đủ :  木瓜汁   /mùguā zhī/

Nước ép trái kiwi :  猕猴桃汁   /míhóutáo zhī/

Nước ép dưa hấu :  西瓜汁   /xīguā zhī/

Nước ép mận :  酸梅汤   /suānméi tāng/

Nước chanh :  柠檬水   /níngméng shuǐ/

Trà xanh chanh dây :  百香果绿茶   /Bǎixiāng guǒ lǜchá/

Trà sữa xoài :  芒果奶茶   /mángguǒ nǎichá/

Trà sữa dâu tây :  草莓奶茶   /cǎoméi nǎichá/

Sinh tố bơ :  鳄梨奶昔   /è lí nǎi xī/

Sinh tố mãng cầu :  番荔枝冰沙    /fān lìzhī bīngshā/

Sinh tố dưa hấu :  西瓜冰沙    /Xīguā bīngshā/

Sinh tố đu đủ :  木瓜冰沙    /Mùguā bīngshā/

Sinh tố xoài :  芒果冰沙    /Mángguǒ bīngshā/

LUYỆN TẬP VỚI TỪ VỰNG TRÁI CÂY TIẾNG HÀN

Để trau dồi thêm vốn từ vựng trái cây tiếng Hàn, JPSC Đà Nẵng gợi ý cho bạn bài tập trắc nghiệp tương ứng với từng mô tả các loại trái cây dưới đây:

Câu 1: 둥글고 크며 초록 빛깔에 검푸른 줄무늬가 있으며 속이 붉고 수분이 많은 과일

Câu 2: 빨갛고 단단한 껍질 속에 새콤달콤한 분홍빛의 작은 알갱이가 가득 들어 있는 둥근 과일

Câu 3: 길고 굽은 모양으로 껍질이 노랗고 잘 벗겨지며 흰 살이 달고 부드러운 열대 과일

Câu 4: 타원형에 과육이 노랗고 부드러우며 단맛이 나는 열대 과일

Hy vọng những thông tin JPSC Đà Nẵng cung cấp cho bạn sẽ là một nguồn tài nguyên quý giá, giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc và học hỏi thêm nhiều kiến thức khi du học Hàn Quốc. Lưu ngay những từ vựng trái cây tiếng Hàn phổ biến nhất này nhé.

_____________________________________________________________________________

NHỮNG MẪU CÂU GIAO TIẾP CHỨA TỪ VỰNG TRÁI CÂY TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG

사과가 좋아요 (Sagwa-ga joayo): Tôi thích táo.

오렌지를 먹을래요? (Orenjireul meogeullae-yo?): Bạn muốn ăn cam không?

수박은 여름에 제일 좋아요. (Subageun yeoreume jeil joayo.): Dưa hấu ngon nhất vào mùa hè.

이 딸기는 맛있어요. (I ttalgineun masisseoyo.): Quả dâu này ngon lắm.

키위는 비타민 C가 많아요. (Kiwi-neun bitamin Cga manayo.): Kiwi có nhiều vitamin C.

어떤 과일을 좋아하세요? (Eotteon gwaileul joahaseyo?): Bạn thích loại trái cây nào?

저는 수박을 제일 좋아해요. (Jeoneun subageul jeil joahaeyo.): Tôi thích ăn dưa hấu nhất.

오렌지 한 키로 얼마에요? (Orenji han kilo eolmaeyo?): Bao nhiêu tiền một cân cam vậy ạ?

왜 사과를 먹기 싫어해요? (Wae sagwareul meokgi sirheohaeyo?): Tại sao bạn không thích ăn táo?

Các thể loại trái cây trong tiếng Trung

Quả có vỏ cứng :  坚果   /jiānguǒ/

Quả có cùi :  肉汁果   /ròu zhī guǒ/

Quả không hạt :  无核水果   /wú hé shuǐguǒ/

Tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề Fruit (Trái cây)

Bỏ túi ngay vốn từ vựng về các loại trái cây, cùng những mẫu câu thường gặp giúp bạn làm quen với bài thi và chinh phục điểm số cao nhất.

Quả anh đào / Trái Cherry :  樱桃   /yīngtáo/

Quả bàng / Trái bàng :  欖仁樹的果實   /lǎn rén shù de guǒshí/

Quả bầu / Trái bầu :  节瓜   /jié guā/

Quả bí đao / Trái bí đao :  冬瓜   /dōng guā/

Quả bí đỏ / Trái bí đỏ :  南瓜   /nán guā/

Quả bơ / Trái bơ : 牛油果   /niúyóuguǒ/

Quả bòng / Trái bưởi : 柚子   /yòuzi/

Quả cà chua / Trái cà chua :  蕃茄   /fān qié/

Quả cà tím / Trái cà tím :  茄子   /qié zi/

Quả cà tím tròn / Trái cà tím tròn :  圆茄   /yuán jiā/

Quả cam / Trái cam :  橙   /chéng/

Quả cau / Trái cau :  槟榔   /bīnláng/

Quả chanh / Trái chanh :  柠檬   /níngméng/

Quả chanh leo / Trái chanh leo (chanh dây) :  百香果   /bǎixiāng guǒ/

Quả chôm chôm / Trái chôm chôm :  红毛丹   /hóng máo dān/

Quả chuối tây / Trái chuối tây :  芭蕉   /bājiāo/

Quả chuối tiêu / Trái chuối tiêu :  香蕉   /Xiāngjiāo/

Quả cóc / Trái cóc :  金酸枣   /jīn suānzǎo/

Quả dâu tằm / Trái dâu tằm :  桑葚   /sāngrèn/

Quả dâu tây / Trái dâu tây :  草莓   /cǎoméi/

Quả dưa bở / Trái dưa bở :  蜜瓜   /mì guā/

Quả dưa chuột / Trái dưa chuột :  黄瓜   /huángguā/

Quả dưa gang / Trái dưa gang :   甜瓜   /tiánguā/

Quả dưa hấu / Trái dưa hấu :  西瓜   /xīguā/

Quả dưa hấu không hạt / Trái dưa hấu không hạt :  无籽西瓜   /wú zǐ xīguā/

Quả dưa lê / Trái dưa lê :  香瓜   /xiāngguā/

Quả dưa vàng / Trái dưa vàng :  哈密瓜   /hāmìguā/

Quả dừa / Trái dừa :  椰子   /yēzi/

Quả dứa / Trái thơm / Trái khóm :  菠萝   /bōluó/

Quả đào / Trái đào :  毛桃   /máotáo/

Quả đào bẹt / Trái đào bẹt :  蟠桃   /pántáo/

Quả đào tiên / Trái đào tiên :  水蜜桃   /shuǐmìtáo/

Quả đu đủ / Trái đu đủ :  木瓜   /mùguā/

Quả gấc / Trái gấc :  木鳖果   /mùbiēguǒ/

Quả hồng / Trái hồng :  柿子   /shìzi/

Quả hồng xiêm / Trái hồng xiêm :  人心果   /rénxīn guǒ/

Quả hạnh / Trái hạnh :  杏子   /xìngzi/

Quả hạnh đào / Trái hạnh đào :  扁桃   /biǎntáo/

Quả hạnh nhân / Trái hạnh nhân :  杏仁   /xìngrén/

Quả khế / Trái khế :  杨桃   /yángtáo/

Quả la hán / Trái la hán :  罗汉果   /luóhànguǒ/

Quả lê táo / Trái lê táo :  苹果梨   /píngguǒlí/

Quả lê thơm / Trái lê thơm :  香梨   /xiānglí/

Quả lê trắng / Trái lê trắng :  白梨   /báilí/

Quả lê tuyết / Trái lê tuyết :  雪梨   /xuělí/

Quả lựu / Trái lựu :  石榴   /shíliú/

Quả mãng cầu xiêm / Trái mãng cầu xiêm :  刺果番荔枝   /cì guǒ fān lìzhī/

Quả măng cụt / Trái măng cụt :  山竹   /shānzhú/

Quả mâm xôi đen / Trái mâm xôi đen :  黑莓   /hēiméi/

Quả mận / Trái mận :  李子   /lǐzǐ/

Quả me / Trái me :  酸豆   /suāndòu/

Quả mít / Trái mít :  菠萝蜜   /bōluómì/

Quả mơ / Trái mơ :  杏子   /xìngzi/

Quả mướp / Trái mướp :  丝瓜   /sī guā/

Quả mướp đắng / Trái khổ qua :  苦瓜   /kǔguā/

Quả na / Trái mãng cầu :  番荔枝   /fān lìzhī/

Quả nhãn / Trái nhãn :  桂圆   /guìyuán/

Quả nho / Trái nho :  葡萄   /pútáo/

Quả nhót / Trái lót :  牛奶子   /niúnǎi zi/

Quả óc chó / Trái óc chó :  核桃   /hétáo/

Quả ổi / Trái ổi :  番石榴   /fān shíliú/

Quả ớt / Trái ớt :  辣椒   /làjiāo/

Quả ớt ngọt / Trái ớt ngọt :  甜椒   /tián jiāo/

Quả phật thủ / Trái phật thủ :  佛手   /fóshǒu/

Quả quất / Trái tắc :  金橘   /jīn jú/

Qủa quýt / Trái quýt :  柑橘   /gānjú/

Quả roi / Trái mận :  结果鞭   /jiéguǒ biān/

Quả sầu riêng / Trái sầu riêng :  榴莲   /liúlián/

Quả sấu / Trái sấu :  人面子   /rén miànzi/

Quả sim / Trái sim :  桃金娘   /táo jīn niáng/

Quả sồi / Trái sồi :  橡子   /xiàng zi/

Quả sơn trà / Trái sơn trà :  山楂果   /shānzhā guǒ/

Quả su su / Trái su su :  佛手瓜   /fóshǒu guā/

Quả sung / Trái sung :  无花果   /wúhuāguǒ/

Quả táo / Trái táo :  枣   /zǎo/

Quả táo dại / Trái táo dại :  花红   /huāhóng/

Quả thanh long / Trái thanh long :  火龙果   /huǒlóng guǒ/

Quả thông / Trái thông :  松果   /sōng guǒ/

Quả trám / Trái trám :  橄榄   /gǎnlǎn/

Quả trứng cá / Trái trứng cá :  文定果   /wén dìng guǒ/

Quả trứng gà / Trái Lekima :  鸡蛋果   /jīdàn guǒ/

Quả vải / Trái vải :  荔枝   /lìzhī/

Quả việt quất / Trái việt quất :  蓝莓   /lánméi/

Quả vú sữa / Trái vú sữa :  牛奶果   /niúnǎi guǒ/

Quả xoài / Trái xoài :  芒果   /mángguǒ/

Quả xoài cát / Trái xoài cát :  暹罗芒   /xiān luó máng/

Quả xoài tượng / Trái xoài tượng :  金边芒   /jīnbiān máng/

Quả xoan / Trái xoan :  苦楝   /kǔliàn/

Củ lạc / đậu phộng :  花生   /huāshēng/

Củ mã thầy, củ năng :  荸荠   /bíjì/

TỪ VỰNG TRÁI CÂY TIẾNG HÀN PHỔ BIẾN

Người dân Hàn Quốc cực kỳ chú trọng đến sức khỏe, đó là lý do vì sao các loại trái cây được bán rất chuộng và chăm sóc kĩ càng. Hãy cùng điểm qua các loại trái cây đó nhé.

TỪ VỰNG TRÁI CÂY TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG VỀ CÁC MÓN ĂN – THỨC UỐNG LÀM TỪ TRÁI CÂY

Ngoài các loại quả nguyên chất, người Hàn cũng thường kết hợp chúng với nhiều món ăn khác nhau để tạo nên một món ăn giàu dinh dưỡng. Dưới đây là một số món ăn, thức uống làm từ trái cây trong bàn tiệc của người Hàn: